Từ điển Thiều Chửu
繄 - ê
① Ấy, dùng làm tiếng trợ ngữ, như nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô 爾有母遺,繄我獨無 (Tả truyện 左傳) ngươi có mẹ còn, ấy ta một không. ||② Một âm là ế. Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh
繄 - ê
(văn) ① Trợ từ ở đầu hoặc giữa câu (dùng để tạo sự hài hoà âm tiết): 爾有母遺,繄我獨我 Ngươi còn có mẹ để có thể dâng cho lễ vật, còn ta thì không (Tả truyện); 民不易物,唯德繄物 Dân không thay đổi đồ tế, chỉ có đức hạnh là có thể làm đồ tế (Tả truyện); 一雨三日,繄誰之力? Một trận mưa ba ngày, là sức của ai (Tô Thức: Hỉ vũ đình kí); ② Đặt ở đầu mẫu câu đảo trí tân ngữ ((Ê +) tân ngữ + 是 + động từ), biểu thị tính duy nhất của tân ngữ-chủ ngữ: 王室之不壞,繄伯舅是 賴 Vương thất không suy bại, là nhờ người phò tá (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 故周室之不壞,繄二國是賴 Cho nên triều Chu không suy vong, là nhờ ở hai nước (Tề và Tấn) (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ).

Từ điển Trần Văn Chánh
繄 - ế
(văn) Tiếng than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繄 - ê
Mối dây — Một âm là Ế. Xem Ế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繄 - ế
Tiếng than thở, rên rỉ — Một âm là Ê. Xem Ê.